(Áp dụng từ 00h ngày 01/08/2022)
Phí dịch vụ = Phí VC Quốc tế Trung Việt (1) + Phí thông quan ( 2) + Phí VC nội địa Việt Nam ( nếu có ) (3) +
Phí dịch vụ gia tăng (nếu có) (4)
1. Phí vận chuyển quốc tế Trung Việt
Phí vận chuyển quốc tế Trung Việt là là chi phí chuyển hàng từ kho Trung Quốc của ShipTQ về kho phân phối tại Hà Nội.
Khách hàng vui lòng cung cấp thông tin về lô hàng để chúng tôi có thể báo giá chính xác nhất!
2. Phí thông quan
Phí thông quan = Phí dịch vụ Hải Quan + Thuế VAT + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế, phí khác (nếu có) + Phí kiểm định - hợp quy (nếu có).
2.1.1 Chi phí một đơn hàng order
Giải thích | Bắt buộc | Tùy chọn | |
1. Giá sản phẩm | Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc | ☒ | |
2. Phí dịch vụ | Phí giao dịch mua hàng khách trả cho Nhập Hàng China | ☒ | |
3. Phí ship Trung Quốc | Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Nhập Hàng China tại Trung Quốc | ☒ | |
4. Phí vận chuyển | Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của Nhập Hàng China tại Việt Nam (Đơn vị Kg) | ☒ | |
5. Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | ☐ | |
6. Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng | ☐ |
Lưu ý: Những phí thuộc hình thức (*) là phí bắt buộc, còn lại là tùy chọn, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không
2.1.2 Bảng giá dịch vụ mua hàng
Giá trị đơn hàng | Phí dịch vụ |
Dưới 2 triệu | 3% |
Từ 2 đến 20 triệu | 2.5% |
Từ 20 đến 100 triệu | 2% |
Trên 100 triệu | 1% |
2.1.3. Phí vận chuyển quốc tế
a. Bảng giá vận chuyển hàng lẻ, kuadi, hàng order
Trọng lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Dưới 50kg | 30.000đ/kg | 36.000đ/kg |
Từ 50kg - 200kg | 29.000đ/kg | 35.000đ/kg |
Từ 200kg - 500kg | 28.000đ/kg | 34.000đ/kg |
Trên 500kg | Thương lượng | Thương lượng |
Khối lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Dưới 10m3 | 3.200.000đ/m3 | 3.600.000đ/m3 |
Từ 10m3 - 20 m3 | 3.000.000đ/m3 | 3.400.000đ/m3 |
Trên 20m3 - 50 m3 | 2.800.000đ/m3 | 3.200.000đ/m3 |
Trên 50m3 | Thương lượng | Thương lượng |
b. Bảng giá vận chuyển hàng lô > 100kg (Cùng 1 mặt hàng)
Trọng lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Từ 100kg - 500kg | 22.000đ/kg | 28.000đ/kg |
Từ 500kg - 1 tấn | 20.000đ/kg | 26.000đ/kg |
Trên 1 tấn | Thương lượng | Thương lượng |
2.2. Các phí khác
- Thuế VAT
- Thuế nhập khẩu (nếu có)
- Thuế, phí khác (nếu có)
- Phí kiểm định - hợp quy (nếu có)
Đây là các chi phí không cố định, phụ thuộc vào từng loại mặt hàng, ShipTQ sẽ thông tin đến Khách hàng trong từng trường hợp cụ thể.
3. Phí vận chuyển nội địa Việt Nam
Phí vận chuyển nội địa Việt Nam là chi phí chuyển hàng từ Kho phân phối hàng lô của ShipTQ ở Hà Nội tới địa chỉ nhận hàng của Khách hàng.
+ Khách hàng có thể đến lấy hàng trực tiếp tại Kho phân phối của ShipTQ miễn phí.
+ Hoặc Khách hàng có thể yêu cầu ShipTQ giao tới địa chỉ nhận, ShipTQ sẽ báo chi phí giao hàng trong từng trường hợp cụ thể.
4. Phí dịch vụ gia tăng
- Phí kéo hàng (nếu có)
- Phí nâng hạ (nếu có)
Đây là các chi phí không cố định, ShipTQ sẽ thông tin đến Khách hàng trong từng trường hợp cụ thể nếu có phát sinh.